Đặc điểm của ống nhựa uPVC
- Các ống uPVC Đệ Nhất được sản xuất theo đúng tiêu chuẩn:TCVN 6151, ASTM 2241, AS 1477 tương đương với ISO 4422, BS 3505.
- Các hệ thống ống uPVC được dùng rộng rãi bởi những nhà chuyên môn vì những đặc điểm tiện lợi như sau:
- Nhẹ, dễ xử lý và tiết kiệm chi phí vận hành.
- Bề mặt ống nhẵn, công suất nước chảy lớn hơn.
- Độ bền cơ học lớn, chịu tốt va đập và áp lực.
- Chống lại sự ăn mòn từ chất điện phân, sự tấn công do nhiễm khuẩn và quá trình ăn mòn hóa học.
- Không độc, không ảnh hưởng đến chất lượng nước.
- Cách điện tốt và khó cháy, dự phòng tốt việc bảo vệ hệ thống dây cáp điện.
- Nối kết đơn giản và không khó khăn, lắp đặt dễ dàng.
Quy cách ống uPVC
Ống uPVC đầu nối keo theo tiêu chuẩn TCVN 6151, ASTM 2241 tương đương với ISO 4422, BS 3505
Kích thước | Đường Kính Ngoài x Độ Dày x Chiều Dài(mm x mm x m) | Áp lực làm việc ở 200C | Độ dài đầu nong(mm) | ||
Inch | mm | ISO 4422 – TCVN 6151 | ASTM 2241 – BS 3505 |
| |
3/8 | 13 | 16 x 1.5 x 4 |
| 12,5 | 30 |
3/8 | 13 | 20 x 1.5 x 4 |
| 12,5 | 30 |
3/4 | 20 | 25 x 1.5 x 4 |
| 12,5 | 35 |
1 | 25 | 32 x 1.6 x 4 |
| 10 | 40 |
1 | 25 |
| 34 x 2.1 x 4 | 16 | 40 |
1-1/4 | 32 | 40 x 1.9 x 4 |
| 10 | 44 |
1-1/4 | 32 |
| 42 x 2.1 x 4 | 12 | 50 |
1-1/2 | 40 |
| 49 x 2.5 x 4 | 12 | 58 |
1-1/2 | 40 | 50 x 2.4 x 4 |
| 10 | 55 |
2 | 50 |
| 60 x 2.5 x 4 | 10 | 70 |
2 | 50 | 63 x 1.9 x 4 |
| 06 | 70 |
2 | 50 | 63 x 3.0 x 4 |
| 10 | 70 |
2-1/2 | 65 |
| 73 x 3.0 x 4 | 08 | 90 |
2-1/2 | 65 | 75 x 2.2 x 4 |
| 06 | 88 |
2-1/2 | 65 | 75 x 3.6 x 4 |
| 10 | 88 |
3 | 80 | 90 x 2.2 x 6 |
| 05 | 97 |
3 | 80 | 90 x 2.7 x 6 |
| 06 | 97 |
3 | 80 |
| 90 x 3.0 x 4 | 06 | 97 |
3 | 80 | 90 x 3.5 x 6 |
| 08 | 97 |
3 | 80 |
| 90 x 4.0 x 4 | 09 | 97 |